skip to Main Content

CÁC HẠNG MỤC THÍ NGHIỆM ĐIỆN

Thí nghiệm tủ hợp bộ đóng cắt (Switchgear)
– Kiểm tra lắp đặt (Visual installation check)

– Thử điện áp tăng cao (Bus Duct/Risers)

– Kiểm tra các chức năng (Functional)
– Đo điện trở cách điện  (Insulation resistance)

– Kiểm tra hoạt động của hệ thống thao tác cơ khí (Mechanic check)
– Kiểm tra soi phát nhiệt khi mang tải   (Infrared Scanning)
– Thiết bị đóng cắt (Switches: low/medium/high voltage)
– Kiểm tra lắp đặt (Visual installation check)

– Kiểm tra điện trở tiếp xúc (Contact Resistance)
– Kiểm tra điện trở cách điện (Insulation Resistance)
– Kiểm tra hoạt động đóng cắt, hành trình đóng cắt (Functionals, motion  analysis)
– Hiệu chỉnh  (Adjustment)
– Kiểm tra cơ khí (Mechanical and vibration check)
– Kiểm tra chất điện môi cách điện dầu/SF6 (Oil/SF6)


2. Máy cắt trung và cao áp
(Circuit breakers : medium/high voltage)

– Kiểm tra lắp đặt (Visual installation check)
– Kiểm tra điện trở tiếp xúc (Contact Resistance)
– Chụp sóng hành trình máy cắt  (Time/Motion Analysis)
– Kiểm tra hệ số cách điện tang-delta (Insulation Power Factor)
– Kiểm tra chất điện môi cách điện dầu/SF6 (Oil/SF6)
– Kiểm tra chân không (Vacuum)
– Kiểm tra dò khí và sửa chữa (Leak Testing and Repair)
– Kiểm tra chức năng hoạt động (Functional)
– Sửa chữa, hiệu chỉnh (Repairs)


3. Máy cắt hạ áp (Circuit breakers : low voltage)

– Kiểm tra với dòng nhất thứ (Primary Current Injection)

– Kiểm tra điện trở tiếp xúc (Contact Resistance)
– Kiểm tra cách điện  (Insulation Resistance)
– Kiểm tra chức năng điều khiển đóng cắt, bảo vệ. (Functional)
– Kiểm tra lắp đặt (Retrofits- Solid State)
– Sửa chữa, hiệu chỉnh (Rebuilding, Maitanance)

– Thí nghiệm Máy biến áp lực (Power transfomer)
– Kiểm tra lắp đặt (Visual installation check)

– Kiểm tra phóng điện dầu cách điện (Oil ATM Screen Tests)
– Phân tích lượng khí hòa tan trong dầu cách điện (Dissolved Gas in Oil Analysis)
– Thí nghiệm tỷ số biến (Turns Ratio Test)
– Kiểm tra hệ số tang-delta (Disspation Factor tang-delta)
– Kiểm tra hệ số hấp thụ (Insulation Power Factor)

– Kiểm tra sứ máy biến áp (Transformer/Bushings)
– Kiểm tra các biến dòng lắp sẵn (Toroial current transformer build-in/Excitation)

– Thí nghiêm không tải (No load loss test)

– Kiểm tra tổ đấu dây (Vector group check)

– Kiểm tra đo điện trở cuộn dây ở các nấc phân áp (DC Winding resistance test)

– Kiểm tra hành trình của bộ điều áp dưới tải (Load Tap-Changer Service)
– Kiểm tra quá trình lọc dầu máy biến áp. (Oil Reclamation)

– Thí nghiệm các thiết bị biến đổi, CT, VT, PT, CCVT (Instrument transfomer CT,VT,PT,CCVT)
– Kiểm tra lắp đặt (Visual installation check)

– Kiểm tra tỷ số biến, cực tính (Ratio & Polarity)
– Kiểm tra điện trở DC, đặc tính từ hóa (DC resitance, Burden/Saturation)
– Kiểm tra hằng số cách điện (Insulation Power Factor)

– Kiểm tra cách điện cuộn cao áp và hạ áp (Insulation check)


4 .Thí nghiệm cáp lực (Cable testing : low/medium/high voltage)
– Kiểm tra lắp đặt (Visual installation check)

– Thí nghiệm thử cao áp AC/DC (Hipot test)
– Đo điện trở cách điện (Insulation Resistance)
– Kiểm tra hệ số tang-delta nếu yêu cầu (Disspation Factor tang-delta if required)
– Kiểm tra thứ tự pha cáp lực    (Cable Route Tracing)
– Kiểm tra dò tìm và xử lý điểm sự cố cáp  (Fault Locating and Treatment)
– Chống sét (Lighting arrestor)
– Kiểm tra lắp đặt (Visual installation check)

– Đo điện trở cách điện (Insulation Resistance)
– Thí nghiệm dòng rò với điện áp cao (Hipot test)


5. Thí nghiệm thiết bị điện tử, đo lường (Instrumentation)
– Kiểm tra các thiết bị đo lường cơ , điện tử, kỹ thuật số  kWH, A,VpF, Hz.,SS,kW,kVAr, kVA
– Kiểm tra điều khiển quá trình: áp lực, nhiệt độ, lưu lương, tốc độ…(Process Control- Press, Temp. Flow, RPM, 4 – 20mA)
– Kiểm nhiệt   (Resistance Temp. Detectors – RTD)
– Kiểm tra sai số (Calibration)
– Kiểm tra chức năng (Functional Testing)
– Kiểm tra mẫu (Rescaling)


6. Thí nghiệm các bộ điều chỉnh, bộ điều khiển (Regulators, changer, inverter…
)
7. Thí nghiệm hệ thống tiếp địa (Ground systems)
– Khảo sát, đo và tính toán thông số điện trở suất đất  (Earth Resistivity Studies)
– Đo thông số điện trở nối đất hệ thống tiếp địa (Grid Resistance Measurements)
– Kiểm tra nối đất an toàn đến các thiết bị (GFI Calibration)

8. Thí nghiệm các máy điện quay (Rotating machinery)
9. Thí nghiệm máy phát điện đồng bộ, động cơ điện (Synchronous/ induction generators & Motors)– Thí nghiệm hệ thống điều khiển động cơ (Motor Control Centers)
– Kiểm tra hệ số cách điện (Insulation Power Factor)
– Kiểm tra thứ tự pha và cực tính (Polarization Index)
– Thí nghiệm tải (Load Testing)
– Kiểm tra từ hóa (Field Resistance)
– Kiểm tra hệ thống điều khiển điện áp, kích từ (Voltage Regulator Calibration)
– Kiểm tra phân tích rung (Vibration Analysis)
– Thí nghiệm hệ thống nguồn Accu (Battery systems)
– Kiểm tra lắp đặt (Visual installation check)
– Kiểm tra trở kháng nội trở, (AC Impedance Measurements)
– Đo điện áp DC (DC Voltage Measurements)
– Kiểm tra chế độ tải (Load Testing)
– Kiểm tra chế độ nạp (Charger Calibration)
– Kiểm tra quá trình phóng/nạp và quá trình vận hành
(Trending)

10. Thí nghiệm kiểm tra phóng điện cục bộ 

(PD Test – Partical Discharge test)– Thí nghiệm máy biến áp lực, động cơ, máy phát (Power Transformer, Generator, Motor PD test)
– Thí nghiệm cáp lực (Power cable)

– Thí nghiệm tủ trung thế, hệ thống GIS (MV switchgear, GIS system)


11. Thí nghiệm hệ thống rơ le bảo vệ  (Control & Protective relays system)

– Tính toán chỉnh định, Cài đặt, Thí nghiệm chức năng (Coordination, Setting, Functional and trip check)
– Kiểm tra hoạt động dưới tải (Operational and Onload  Testing)

– Kiểm tra sai số, định kỳ (Calibration, Maintenance)

– Phân tích hệ thống qua bản ghi sự cố, sự kiện (Fault and event recorder  analys, troubleshooting)

– Sữa chữa, thay thế và nâng cấp hệ thống  (Repair/Replacement, Upgrades)

12. Thí nghiệm các hệ thống điều khiển (Emerency control systems)– Thí nghiệm hệ thống điều khiển máy phát điện (Engine Generator)
– Thí nghiệm hệ thống lưu điện UPS   (Uninterruptible Power Systems-UPS)
– Thí nghiệm hệ thống tự động chuyển nguồn (Automatic Transfer Switches -ATS)
– Thí nghiệm hệ thống chiếu sáng khẩn cấp (Emergency Lighting)

 

Copy Protected by Chetan's WP-Copyprotect. Back To Top